Mô tả
a) Hoạt động phổ biến
Tiến hành mô tả một số hoạt động của robot.
- Robot có thể quay 3600
- Đầu có thể quay 3600
- Tay trái ,tay phải có thể cử động được vai , khớp tay,bàn tay co ra co vào
- Thân dưới có thể cử động dc khớp chân, với phần hông dưới thân chính.
b) Mô tả chi tiết từng chuyển động
Sử dụng keyboard để điều khiển chuyển động của robot.
- Toàn bộ robot:L
- Đầu
+) k, K : xoay đầu một góc 3600
- Tay phải :
a, A : co duỗi ngón tay
s, S : co duỗi ngón tay(tiếp sau a, A)
d, D : quay cánh tay
f, F : quay cánh tay(góc nhỏ)
g, G : co duỗi cẳng tay
1, 2 : đưa tay ra / vào(sang ngang)
- Tay trái :
q, Q : co duỗi ngón tay
w, W : co duỗi ngón tay(tiếp sau q, Q)
e, E : quay cánh tay
r, R : quay cánh tay(góc nhỏ)
t, T : co duỗi cẳng tay
3, 4 : đưa tay ra / vào(sang ngang)
- Thân dưới :
z, Z : xoay thân dưới
x, X : đưa / thu chân phải
c, C : đưa / thu cẳng chân phải
v, V : đưa / thu chân trái
b, B : đưa / thu cẳng chân trái
c) Các phép biến đổi sử dụng
- Phép quay.
- Phép chiếu sáng.
- Góc nhìn
- Vẽ hình lập phương đơn vị
- Vẽ các tam giác